Kanji Version 13
logo

  

  

xa [Chinese font]   →Tra cách viết của 硨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
xa
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: xa cừ ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xa cừ” con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa cừ con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa cừ : Tên một loài trai, hến ở biển, vỏ có vân nhiều màu rất đẹp, thường được dùng để gắn vào đồ đạc. Ta thường đọc: Xà cừ.
Từ ghép
xa cừ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典