Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 砥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hòn đá mài
2. dùi mài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài. Đá to gọi là “lệ” , đá nhỏ gọi là “chỉ” . ◎Như: “chỉ thạch” đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử : “Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi” (Tu vụ huấn ) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: “chỉ nhận” mài giũa binh khí cho sắc bén, “hỗ tương chỉ lệ” cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: “chỉ định” bình định, “chỉ thuộc” thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: “chỉ trệ” trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: “chỉ trực” công bình chính trực, “chỉ lộ” đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là “để” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài, đá to gọi là lệ , nhỏ gọi là chỉ .
② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ .
③ Bằng, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài, dùng để mài dao.
Từ ghép
chỉ lệ

để
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典