砝 kiếp, pháp [Chinese font] 砝 →Tra cách viết của 砝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
kiếp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rắn, cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” 法馬 (hay 法碼).
Từ điển Thiều Chửu
① Kiếp mã 砝碼 một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dắn, cứng như đá — Một âm là Pháp.
pháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rắn, cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” 法馬 (hay 法碼).
Từ điển Thiều Chửu
① Kiếp mã 砝碼 một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【砝碼】pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân;
② Quả cân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Pháp mã: 砝 碼 Quả cân — Một âm khác là Kiếp. Xem Kiếp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典