Kanji Version 13
logo

  

  

kiếp, pháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 砝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
kiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rắn, cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).
Từ điển Thiều Chửu
① Kiếp mã một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dắn, cứng như đá — Một âm là Pháp.

pháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rắn, cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).
Từ điển Thiều Chửu
① Kiếp mã một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
② Rắn. Tục đọc là chữ pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
】pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân;
② Quả cân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Pháp mã: Quả cân — Một âm khác là Kiếp. Xem Kiếp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典