瞿 cù, củ [Chinese font] 瞿 →Tra cách viết của 瞿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
cù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thấy mà giật mình, ngơ ngác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Nghe thấy mà) nao lòng, sợ hãi ngơ ngác, sửng sốt: 曾子聞之,瞿然曰:呼! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói: Ôi! (Lễ kí: Đàn cung);
② (văn) Nhìn như cú vọ;
③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích);
④ [Qú] (Họ) Cù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt chim ưng nhìn — Nhìn trừng trừng — Sợ hãi.
Từ ghép
cù đàm 瞿昙 • cù đàm 瞿曇 • cù nhiên 瞿然
cụ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.
củ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典