瞌 khạp [Chinese font] 瞌 →Tra cách viết của 瞌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngồi ngủ gật.【瞌睡】hạp thùy [keshui] Buồn ngủ: 打瞌睡 Ngủ gật.
khạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngủ gật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” 瞌睡 ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi ngủ gật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn ngủ. Cũng nói là Khạp thuỵ 瞌睡.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典