Kanji Version 13
logo

  

  

khạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Ngồi ngủ gật.【】hạp thùy [keshui] Buồn ngủ: Ngủ gật.

khạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngủ gật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” . ◇Vương Tây Ngạn 西: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” , (Cổ ốc ) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi ngủ gật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn ngủ. Cũng nói là Khạp thuỵ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典