瞅 thiễu, thu →Tra cách viết của 瞅 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét)
Ý nghĩa:
thiễu phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. nhìn, trông thấy 2. (xem: thu thải 瞅睬) Từ điển Trần Văn Chánh (đph) Nhìn, trông thấy: 我沒瞅見他 Tôi không trông thấy nó. Từ điển Trần Văn Chánh (đph) Nhìn, trông thấy: 我沒瞅見他 Tôi không trông thấy nó. thu phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. nhìn, trông thấy 2. (xem: thu thải 瞅睬) Từ điển trích dẫn 1. (Động) Nhìn. ◎Như: “thu liễu nhất nhãn” 瞅了一眼 đưa mắt nhìn một cái. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Đưa mắt nhìn. Từ ghép 1 thu thải 瞅睬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典