睢 huy, tuy [Chinese font] 睢 →Tra cách viết của 睢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
huy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trợn ngược mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngước mặt lên mà nhìn — Một âm là Tuy.
thư
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài chim nước. 【睢鳩】thư cưu [jujiu] Chim thư cưu: 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② (văn) Do dự, ngập ngừng, tránh xa.
Từ ghép
thư tuy 恣睢
tuy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tuy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính “Tuy tuy” 睢睢 dáng lườm mắt, nghênh mắt nhìn.
2. (Danh) Sông “Tuy”.
3. (Danh) Tên huyện của một châu thời xưa.
4. (Danh) Họ “Tuy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tư tuy 恣睢 lườm hoài.
② Sông Tuy.
③ Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lườm mắt;
② [Sui] Sông Tuy;
③ [Sui] (Họ) Tuy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Tuy thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa — Một âm là Huy, có nghĩa là nhìn lên, đưa mắt nhìn.
Từ ghép
thư tuy 恣睢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典