盔 khôi [Chinese font] 盔 →Tra cách viết của 盔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
khôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ trụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn. ◎Như: “cương khôi” 鋼盔 mũ sắt.
2. (Danh) Chậu, hũ, bát. ◎Như: “ngõa khôi” 瓦盔 hũ sành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bạt.
② Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũ trụ (bằng sắt hoặc bằng đồng để che tên đạn): 鋼盔 Mũ sắt;
② Mũ không vành;
③ (văn) Chậu, hũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát để đựng đồ ăn — Cái mũ đội khi ra trận thời xưa, để ngăn gươm giáo cung tên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典