瘻 lũ [Chinese font] 瘻 →Tra cách viết của 瘻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lu
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: câu lu 痀瘻)
Từ điển Trần Văn Chánh
Gù lưng: 痀瘻 Còng lưng, gù lưng.
Từ ghép
câu lu 痀瘻
lâu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu lâu 痀瘻: Gù lưng — Một âm là Lũ.
lũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhọt nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lũ quản” 瘻管 bệnh nhọt chảy nước vàng.
2. (Danh) Bệnh sưng cổ.
3. Một âm là “lu”. (Danh) “Câu lu” 痀瘻 gù lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọt nhỏ, nhọt chảy nước vàng mãi không khỏi gọi là lũ quản 瘻管. Một âm là lu. Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù).
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Rò, nhọt rò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh sưng cổ, cổ bạnh ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典