瘭 tiêu, tiếu [Chinese font] 瘭 →Tra cách viết của 瘭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phiêu thư” 瘭疽 bệnh hà, một thứ bệnh ung nhọt, thường phát sinh ở đầu ngón tay ngón chân, mới đầu có mụt đỏ, dần dần hóa đen, rất đau nhức, để lâu sẽ làm thối nát gân cốt. § Cũng gọi là “hà nhãn” 蝦眼.
phiếu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhọt loét đầu ngón chân ngón tay.
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiếu thư 瘭疽)
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếu thư 瘭疽 hà móng chân móng tay, nhọt loẹt đầu ngón chân ngón tay. Cũng đọc là chữ tiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứng sưng móng tay móng chân.
tiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiếu thư 瘭疽)
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếu thư 瘭疽 hà móng chân móng tay, nhọt loẹt đầu ngón chân ngón tay. Cũng đọc là chữ tiêu.
Từ ghép
tiếu thư 瘭疽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典