瘪 biết, biệt, tất →Tra cách viết của 瘪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét)
Ý nghĩa:
biết
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癟
Từ điển Trần Văn Chánh
Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: 癟花生 Lạc lép, đậu phộng óp; 乾癟 Khô đét; 車帶癟了 Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; 癟鼻子 Mũi tẹt. Xem 癟 [bie].
Từ điển Trần Văn Chánh
【癟三】 biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem 癟 [biâ].
biệt
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
tất
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癟.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典