Kanji Version 13
logo

  

  

khế [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
khiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
co quắp, co rút
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh điên dại. Td: Khiết cẩu ( chó dại ).

khế
phồn thể

Từ điển phổ thông
rồ, dại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” : xem “túng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rồ dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rồ dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh gân thịt co rút lại.



xiết
phồn thể

Từ điển phổ thông
co quắp, co rút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” : xem “túng” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典