Kanji Version 13
logo

  

  

sân [Chinese font]   →Tra cách viết của 甡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 生
Ý nghĩa:
sân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lố nhố
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “sân sân” đông đúc cùng đi, lúc nhúc. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ trung lâm, Sân sân kì lộc” , 鹿 (Đại nhã , Tang nhu ) Xem trong rừng kia, Hươu nai lúc nhúc cùng đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lố nhố, tả cái dáng mọi người cùng đứng chen chúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhiều, lố nhố, lúc nhúc, đông đúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông đúc. Đứng sát nhau. Cũng nói: Sân sân.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典