甍 manh [Chinese font] 甍 →Tra cách viết của 甍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
manh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái rui (đóng trên mái nhà để móc ngói vào)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào. ◇Vương Bột 王勃: “Phi tú thát, phủ điêu manh” 披繡闥, 俯雕甍 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Mở rộng cửa tô vẽ, cúi xem cột trạm trổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp ngói).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống nóc nhà, chỗ hai mái nhà trước và sau tiếp giáp nhau.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典