璵 dư [Chinese font] 璵 →Tra cách viết của 璵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
dư
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc bích loại tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Dư phan” 璵璠 một thứ ngọc đẹp, ngọc quý.
2. (Danh) Tỉ dụ phẩm đức tốt hoặc người đức hạnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngô suy ngọa Giang Hán, Đãn quý thức dư phan” 吾衰臥江漢, 但愧識璵璠 (Di hoa dương liễu thiếu phủ 貽華陽柳少府) Ta sút kém nằm ở Giang Hán, Lấy làm hổ thẹn được biết có ngọc quý (bậc phẩm đức cao đẹp).
Từ điển Thiều Chửu
① Dư phan 璵璠 một thứ ngọc báu ở nước Lỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc bích loại tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc đẹp.
Từ ghép
dư phan 璵璠
dữ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người. Tức Nguyễn Dữ, người xã Đỗ Tùng huyện Trường Tân tỉnh Hải Dương, đậu cử nhân đời Lê, làm chức Tri huyện, sau cáo quan về phụng dưỡng mẹ già. Tác phẩm có Truyền kì mạn lục, chép các truyện lạ ở nước ta, cho biết phong tục, tín ngưỡng của dân ta thời cổ — Một âm là Dư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典