璫 đang [Chinese font] 璫 →Tra cách viết của 璫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
đang
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc đeo tai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa.
2. (Danh) Châu ngọc đeo tai.
3. (Danh) Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”. ◎Như: “gian đang” 奸璫 hoạn quan gian ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc châu đeo tai.
② Lang đang 琅璫 cái chuông rung.
③ Ðinh đang 丁璫 tiếng ngọc đeo kêu xoang xoảng.
④ Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào bên hữu mũ, cho nên gọi hoạn quan là đang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem 琅璫 [lángdang];
③ 【丁璫】 đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. 叮當 và 玎璫;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).
Từ ghép
đinh đang 玎璫 • lang đang 琅璫
đương
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc đeo tai
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng ngọc đeo tay — Chỉ chung các đồ trang sức của đàn bà.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典