璐 lộ [Chinese font] 璐 →Tra cách viết của 璐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
lộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc lộ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quan thiết vân chi thôi ngôi, Bị minh nguyệt hề bội bảo lộ” 帶長鋏之陸離兮, 冠切雲之崔嵬 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Đội mũ "thiết vân" cao chót vót, Đeo hạt châu "minh nguyệt" hề tuyệt đẹp. § "Thiết vân" mũ cao sát tận mây; "minh nguyệt" tên ngọc sáng như ánh trăng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc lộ, thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc đẹp, ngọc bích.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典