Kanji Version 13
logo

  

  

dân, mân [Chinese font]   →Tra cách viết của 珉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
dân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí : “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” (Ngọc tảo ) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.

mân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(một thứ đá đẹp như ngọc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí : “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” (Ngọc tảo ) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại đá đẹp giống như ngọc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典