珉 dân, mân [Chinese font] 珉 →Tra cách viết của 珉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
dân
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân 君子貴玉而賤珉 người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
mân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một thứ đá đẹp như ngọc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử quý ngọc nhi tiện mân” 君子貴玉而賤珉 (Ngọc tảo 玉藻) Người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân (ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy).
2. § Cũng đọc là “dân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp. Kinh Lễ có câu: Quân tử quý ngọc nhi tiện mân 君子貴玉而賤珉 người quân tử quý ngọc mà khinh đá mân, ý nói hiềm vì nó lẫn lộn với ngọc vậy. Cũng đọc là chữ dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại đá đẹp giống như ngọc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典