Kanji Version 13
logo

  

  

lạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 犖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
lao
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bò sắc lông loang lổ. Bò khoang.

lạc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trâu có nhiều sắc loang lổ
2. rành rọt, rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bò lông có nhiều màu loang lổ.
2. (Danh) Màu sắc vằn vệt lẫn lộn.
3. (Danh) Tên đất xưa, thời Xuân Thu của nhà Tống, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.
4. (Tính) Rõ ràng, nổi bật. ◎Như: “trác lạc” xuất chúng, trác tuyệt siêu quần.
Từ điển Thiều Chửu
① Trâu có nhiều sắc loang lổ gọi là bác lạc .
② Lạc lạc rành rọt.
③ Trác lạc siêu việt, siêu việt hơn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Con bò có đốm lang lổ;
② (văn) Có nhiều màu;
③ Tuyệt vời, rõ rệt: Tuyệt vời, siêu việt hơn người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典