犖 lạc [Chinese font] 犖 →Tra cách viết của 犖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
lao
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bò sắc lông loang lổ. Bò khoang.
lạc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trâu có nhiều sắc loang lổ
2. rành rọt, rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bò lông có nhiều màu loang lổ.
2. (Danh) Màu sắc vằn vệt lẫn lộn.
3. (Danh) Tên đất xưa, thời Xuân Thu của nhà Tống, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.
4. (Tính) Rõ ràng, nổi bật. ◎Như: “trác lạc” 卓犖 xuất chúng, trác tuyệt siêu quần.
Từ điển Thiều Chửu
① Trâu có nhiều sắc loang lổ gọi là bác lạc 駁犖.
② Lạc lạc 犖犖 rành rọt.
③ Trác lạc 卓犖 siêu việt, siêu việt hơn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Con bò có đốm lang lổ;
② (văn) Có nhiều màu;
③ Tuyệt vời, rõ rệt: 卓犖 Tuyệt vời, siêu việt hơn người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典