犂 lê, lưu [Chinese font] 犂 →Tra cách viết của 犂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
lê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng viết là 犁.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão 犂老.
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên 犂然 đích xác, chắc chắn. Cũng viết là 犁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cày;
② Cày (ruộng): 地已經犂了兩遍 Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【犂老】lê lão [lílăo] (văn) Người già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cày — Cày ruộng — Có đốm đen. Khoang đen. Td: Lê ngưu ( con bò khoang, loang lổ vàng đen ).
lưu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão 犂老.
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên 犂然 đích xác, chắc chắn. Cũng viết là 犁.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典