牓 bảng [Chinese font] 牓 →Tra cách viết của 牓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
bảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bảng
2. yết thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm bảng. § Thông “bảng” 榜.
2. (Danh) Tở cáo thị dán nơi công cộng. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Sổ xử kiến bảng, vân hữu nhân gia nữ bệnh, nhược hữu năng trị sái giả, cấu tiền thập vạn” 數處見牓, 云有人家女病, 若有能治差者, 購錢十萬 (Mã Tự Minh truyện 馬嗣明傳) Mấy nơi thấy yết thị, nói rằng có nhà có con gái bị bệnh, nếu có người chữa khỏi được, sẽ thưởng tiền mười vạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bảng.
② Yết thị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấm bảng;
② Yết thị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ — Đưa ra cho thấy.
Từ ghép
bảng tử 牓子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典