燬 hủy [Chinese font] 燬 →Tra cách viết của 燬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
huỷ
phồn thể
Từ điển phổ thông
dùng lửa để thiêu bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lửa cháy mạnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Phường ngư xanh vĩ, Vương thất như hủy” 魴魚赬尾, 王室如燬 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Cá phường đỏ cả đuôi, Triều đình vua (Trụ) như lửa cháy bừng bừng.
2. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “tiêu hủy” 銷燬 cháy rụi, “thiêu hủy” 燒燬 đốt cháy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa mạnh (cháy rần rật), lấy lửa đốt phá cũng gọi là huỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lửa mạnh: 王室如燬 Việc vua như lửa cháy (Thi Kinh);
② Thiêu huỷ, đốt cháy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa — Lấy lửa đốt cho hư, cho mất đi. Td: Thiêu Huỷ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典