Kanji Version 13
logo

  

  

hủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 燬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
huỷ
phồn thể

Từ điển phổ thông
dùng lửa để thiêu bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lửa cháy mạnh. ◇Thi Kinh : “Phường ngư xanh vĩ, Vương thất như hủy” , (Chu nam , Nhữ phần ) Cá phường đỏ cả đuôi, Triều đình vua (Trụ) như lửa cháy bừng bừng.
2. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “tiêu hủy” cháy rụi, “thiêu hủy” đốt cháy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa mạnh (cháy rần rật), lấy lửa đốt phá cũng gọi là huỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lửa mạnh: Việc vua như lửa cháy (Thi Kinh);
② Thiêu huỷ, đốt cháy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa — Lấy lửa đốt cho hư, cho mất đi. Td: Thiêu Huỷ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典