濱 tân [Chinese font] 濱 →Tra cách viết của 濱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bờ, bến nước
2. gần, ven
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân” 錯落人家珥水濱 (Đại nhân hí bút 代人戲筆) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
2. (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: “tân hải” 濱海 ở ven biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến.
② Bãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ, bến, bãi: 湖濱 Bờ hồ; 海濱 Bờ biển;
② Gần, giáp, ven: 濱海 Giáp biển; 濱江 Gần sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ sông. Như chữ Tân 津.
Từ ghép
giang tân 江濱 • hải tân 海濱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典