濬 tuấn [Chinese font] 濬 →Tra cách viết của 濬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khơi thông
2. sâu sắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khơi thông. ◎Như: “tuấn hà” 濬河 khơi sông.
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎Như: “tuấn hác” 濬壑 hang sâu, “tuấn triết” 濬哲 thâm trầm, trí lự.
Từ điển Thiều Chửu
① Khơi thông.
② Sâu sắc, người nào thâm trầm có trí lự gọi là tuấn triết 濬哲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khơi, khoi, đào: 濬河 Khơi sông; 濬井 Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: 濬谷 Hang sâu; 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu. Như chữ Tuấn 浚.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典