Kanji Version 13
logo

  

  

hoạch  →Tra cách viết của 濩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước xáo động
2. nấu chín, đun sôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” . ◇Thi Kinh : “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” , (Chu nam , Cát đàm ) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước xáo động;
② Nấu chín, đun sôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lớn, mưa mờ mịt — Sương mờ mịt.
Từ ghép 1
hoạch lạc




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典