濒 tân, tần →Tra cách viết của 濒 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
tân
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kề, gần, sắp: 瀕湖 Gần bờ hồ; 瀕行 Sắp đi;
② Như 濱 [bin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瀕
tần
giản thể
Từ điển phổ thông
1. gần, bên cạnh
2. sắp, chuẩn bị
3. đất gần nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瀕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kề, gần, sắp: 瀕湖 Gần bờ hồ; 瀕行 Sắp đi;
② Như 濱 [bin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瀕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典