潯 tầm [Chinese font] 潯 →Tra cách viết của 潯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tầm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” 九江 thuộc tỉnh Giang Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến sông.
② Sông Tầm.
③ Tên đất, đất Cửu Giang 九江 gọi là Tầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bờ, bến (sông): 江潯 Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Như chữ Tầm 潭 — Tên sông, tức Tầm giang, thuộc tỉnh Quảng tây.
Từ ghép
tầm dương 潯陽 • thâm tầm 浸潯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典