Kanji Version 13
logo

  

  

tầm [Chinese font]   →Tra cách viết của 潯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tầm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Hoài Nam Tử : “Du ư giang tầm hải duệ” (Nguyên đạo ) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
2. (Danh) Biệt danh của huyện “Cửu Giang” thuộc tỉnh Giang Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến sông.
② Sông Tầm.
③ Tên đất, đất Cửu Giang gọi là Tầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bờ, bến (sông): Bờ sông;
② [Xún] Sông Tầm (biệt danh của Cửu Giang ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Như chữ Tầm — Tên sông, tức Tầm giang, thuộc tỉnh Quảng tây.
Từ ghép
tầm dương • thâm tầm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典