Kanji Version 13
logo

  

  

li [Chinese font]   →Tra cách viết của 漓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
li
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ướt, thấm. ◎Như: “lâm li” ướt át, đầm đìa.
2. (Động) Bạc bẽo, thiển bạc.
Từ ghép
kiêu li • lâm li • lâm li tận trí

ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rượu lạt, rượu nhạt
Từ điển Thiều Chửu
① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li .
② Lâm li, thấm khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấm khắp: Xem [línlí];
② (văn) Bạc bẽo (như , bộ );
③ [Lí] Tên sông: Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典