滬 hỗ [Chinese font] 滬 →Tra cách viết của 滬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hỗ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: hỗ độc 滬瀆,滬渎)
2. đất Hỗ (tỉnh Giang Tô, nay là Thượng Hải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỗ Độc” 滬瀆 sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô 江蘇.
2. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” 上海.
3. (Danh) Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗ độc 滬瀆 sông Hỗ Ðộc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô, nên bây giờ gọi xứ Thượng Hải là đất Hỗ.
② Cái đăng bắt cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó, đan bằng tre, dùng để bắt cá — Tên một con sông chảy qua Thượng hải — Tên chỉ thành phố Thượng Hải.
Từ ghép
hỗ độc 滬渎 • hỗ độc 滬瀆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典