滨 tân →Tra cách viết của 滨 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
tân
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờ, bến nước
2. gần, ven
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ, bến, bãi: 湖濱 Bờ hồ; 海濱 Bờ biển;
② Gần, giáp, ven: 濱海 Giáp biển; 濱江 Gần sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典