滂 bàng [Chinese font] 滂 →Tra cách viết của 滂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bàng đà 滂沱)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
2. (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, mưa chan hoà, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【滂湃】bàng phái [pangpài] (thanh) (Nước chảy) ồ ồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa thật to — Nước lớn.
Từ ghép
bàng bái 滂沛 • bàng bái 滂湃 • bàng bàng 滂滂 • bàng bột 滂孛 • bàng dương 滂洋 • bàng đà 滂沱 • bàng hạo 滂浩 • bàng phái 滂沛 • bàng phái 滂湃 • bàng phí 滂費 • bàng tị 滂濞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典