溷 hỗn [Chinese font] 溷 →Tra cách viết của 溷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hỗn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chuồng xí, nhà tiêu
2. rối loạn
3. chuồng nhốt thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng tiêu, nhà xí.
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuồng tiêu, chuồng xí.
② Rối loạn.
③ Chuồng nhốt giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vẩn (đục), rối loạn;
② Nhà xí, chuồng xí;
③ (văn) Chuồng nhốt thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đục bẩn — Rối loạn — Cái cầu tiêu — Cái chuồng lợn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典