溘 khạp [Chinese font] 溘 →Tra cách viết của 溘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
khạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bỗng chốc
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Bỗng chốc, đột nhiên. ◎Như: ◎Như: “khạp nhiên” 溘然: (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết. ◇Giang Yêm 江淹: “Triêu lộ khạp chí” 朝露溘至 (Hận phú 別恨賦) Sương móc ban mai chợt đến.
2. (Động) Che, trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỗng chốc, người chết mất gọi là khạp thệ 溘逝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bỗng nhiên, bỗng chốc: 溘逝 Chết mất; 溘然 Bỗng nhiên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典