渚 chử [Chinese font] 渚 →Tra cách viết của 渚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
chử
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi sông.
Từ ghép
chử đồng tử 渚童子 • tại chử 在渚
hử
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi nhỏ.
Từ ghép
chử đồng tử 渚童子 • tại chử 在渚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典