涣 hoán →Tra cách viết của 涣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoán
giản thể
Từ điển phổ thông
tan tác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 渙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【渙散】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã); 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo; 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 渙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典