涂 đồ [Chinese font] 涂 →Tra cách viết của 涂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đồ
giản thể
Từ điển phổ thông
bôi, phết, quết, sơn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đồ” 塗.
2. Giản thể của chữ 塗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường, cùng nghĩa với chữ đồ 塗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bôi, tô, quét (sơn): 塗上一層油漆 Quét một lớp sơn;
② Xóa: 塗掉錯字 Xóa những chữ sai;
③ Bùn: 塗炭 Bùn đen;
④ Như 途 [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con đường (như 塗, bộ 土, và 途 bộ 辶);
② Bôi, trát, mạ (như 塗, bộ 土);
③ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đồ 塗 — Tên thành xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.
Từ ghép
đồ mạt 涂抹 • đồ nguyệt 涂月
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典