洸 hoảng, quang →Tra cách viết của 洸 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoảng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” 洸洸 tràn đầy (nước).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoảng hoảng 洸洸: Dáng mạnh mẽ không sợ gì — Một âm là Quang. Xem Quang.
quang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ánh nước sóng sánh
2. vũ dũng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” 洸洸 tràn đầy (nước).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh nước sóng sánh;
② Vũ dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của tia nước vọt lên — Tên sông, tức Quang thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ ghép 1
hàm quang 浛洸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典