泐 lặc [Chinese font] 泐 →Tra cách viết của 泐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lặc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đá nứt nẻ ra
2. viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thớ, vằn đá nứt nẻ.
2. (Động) Đá nứt ra. ◇Chu Lễ 周禮: “Thạch hữu thì dĩ lặc, thủy hữu thì dĩ ngưng” 石有時以泐, 水有時以凝 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Đá có khi nứt ra, nước có khi đông lại.
3. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 泐石 khắc đá.
4. (Động) Viết (thường dùng cho viết thư từ). ◎Như: “thủ lặc” 手泐 thư đích thân viết (dụng ngữ ghi ở cuối thư theo lối xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá nứt nẻ ra.
② Bút chát, viết. Như thủ lặc 手泐 cái thư thân tay viết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá nứt ra;
② Viết thư: 手泐 Bức thư tự tay viết;
③ Khắc, tạc, chạm;
④ Làm đặc lại, làm đông lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vân đá, do nước chảy qua tạo nên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典