Kanji Version 13
logo

  

  

diễn, lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 沴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
diễn
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy bí, chảy không thông.
② Cái khí ác lệ, như tai lệ dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).

lệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tắc, không thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nước chảy không thông.
2. (Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh. ◎Như: “tai lệ” dịch lệ truyền nhiễm.
3. (Động) Làm hại, tồn thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy bí, chảy không thông.
② Cái khí ác lệ, như tai lệ dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khí bất hoà tổn hại nhau: Khí âm và khí dương bất hoà nhau (Trang tử);
② Tai khí, ác khí: Bệnh dịch truyền nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy không thuận lợi, gặp nhiều chướng ngại — Hơi thở khó khăn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典