沌 độn [Chinese font] 沌 →Tra cách viết của 沌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
độn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hỗn độn 渾敦)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỗn độn” 混沌 trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là 渾沌.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn độn 混沌 mờ mịt, nói lúc chưa phân rõ trời đất, nói bóng cái ý chưa khai thông. Còn viết 渾沌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 混沌 [hùndùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn với nhau, không rõ rệt. Chẳng hạn Hỗn độn.
Từ ghép
hỗn độn 浑沌 • hỗn độn 混沌 • hỗn độn 渾沌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典