沂 ngân, nghi [Chinese font] 沂 →Tra cách viết của 沂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nghi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên sông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên sông: 沂河 Sông Nghi (bắt nguồn từ tỉnh Sơn Đông, chảy vào tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
② Huyện Nghi (ở tỉnh Sơn Đông).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông — Họ người.
ngân
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ống sáo lớn;
② Như 垠 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Một âm là Nghi. xem Nghi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典