汧 khiên →Tra cách viết của 汧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
khiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước tràn vào đất làm thành ao hồ
2. nước đọng
3. tên sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ.
2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã 爾雅).
3. (Danh) Tên sông, tức “Khiên thủy” 汧水, thuộc tỉnh Sơn Đông 山東.
4. (Danh) Tên ấp “Khiên Dương” 汧陽 ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây.
5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ăn sâu vào đất làm thành ao hồ — Tên sông, tức Khiên thuỷ 汧水, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典