氂 ly [Chinese font] 氂 →Tra cách viết của 氂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 毛
Ý nghĩa:
li
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “mao” 犛.
2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” 斄.
3. (Danh) Đuôi ngựa.
4. (Danh) Lông dài.
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuôi con trâu li.
② Lông cứng mà cong cũng gọi là li.
③ Cùng một nghĩa với chữ li 釐.
④ Ðuôi ngựa.
⑤ Lông dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đuôi con trâu li;
② Lông cứng và cong;
③ Như 釐 (bộ 里);
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông của trâu bò.
mao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典