毖 bí [Chinese font] 毖 →Tra cách viết của 毖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 比
Ý nghĩa:
bí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cẩn thận
2. nặng nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cẩn thận, ghín. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Tính) Chảy, tuôn trào (nước). ◇Thi Kinh 詩經: “Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì” 毖彼泉水, 亦流于淇 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẩn thận, ghín.
② Nhọc.
③ Chảy, vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kiêng dè, dè dặt, dè chừng, cẩn thận: 懲前毖後 Răn trước dè sau;
② Nhọc;
③ Chảy, vọt lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà — Mệt nhọc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典