Kanji Version 13
logo

  

  

đoạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 毈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
đoạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trứng ung, trứng ấp không nở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ung, ấp trứng không nở thành chim non. ◇Hoài Nam Tử : “Điểu noãn bất đoạn” (Nguyên đạo ) Trứng chim bị ung.
Từ điển Thiều Chửu
① Trứng ung, trứng ấp không nở gọi là đoạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trứng ấp không nở, trứng ung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng ung, trứng hư, không thể nở thành gà con, chim con được.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典