殡 thấn, tấn, tẫn →Tra cách viết của 殡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét)
Ý nghĩa:
thấn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 殯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 殯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
tấn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 殯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 殯
Từ ghép 2
tấn táng 殡葬 • tấn xa 殡车
tẫn
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 殯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典