欬 ái, khái [Chinese font] 欬 →Tra cách viết của 欬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
khái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ho;
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.
Từ ghép
khánh khái 謦欬
ái
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ ghép
khánh khái 謦欬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典