Kanji Version 13
logo

  

  

ái, khái [Chinese font]   →Tra cách viết của 欬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
khái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức : “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” (Thạch chung san kí ) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” .
3. Một âm là “ái”. § Thông .
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ho;
② Tiếng cười: Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.
Từ ghép
khánh khái

ái
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức : “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” (Thạch chung san kí ) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” .
3. Một âm là “ái”. § Thông .
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ .
Từ ghép
khánh khái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典