橧 tăng, tằng [Chinese font] 橧 →Tra cách viết của 橧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tăng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chất củi để ở
2. chuồng lợn
Từ điển trích dẫn
1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟, 夏則居橧巢 (Lễ vận 禮運) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chất củi để ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Túp lều ở rừng, gác bằng cành cây — Tầng trên cùng của ngôi nhà lầu, không có mái, để lên hóng mát.
tằng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟, 夏則居橧巢 (Lễ vận 禮運) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuồng heo (lợn).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典